369 KHẲNG ĐỊNH TÍCH CỰC THỂ HIỆN LÒNG BIẾT ƠN
Mục Lục
Chúng ta thường nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ, khen ngợi, tặng quà, hoặc có được thứ mà mình muốn. Khi được khen, được giúp đỡ, được nhận quà, được sở hữu thứ mình muốn, khí đó chúng ta sẽ tạo những rung động của sự đủ đầy.
Theo thời gian, như một phản xạ tự nhiên, lời cảm ơn được gắn liền với những rung động của sự đủ đầy, và mỗi khi nói lời cảm ơn chúng ta sẽ vô thức phát ra tần số của sự đủ đầy.
Tần số của sự đủ đầy chính là tần số của tiền bạc, sức khỏe, tình yêu, hạnh phúc, và tất cả những thứ giúp bạn cảm thấy cuộc sống ngày trọn vẹn hơn. Đó là lý do vì sao những điều tốt đẹp trong cuộc sống luôn đến với những người có lòng biết ơn.
Vì vậy, thay vì tập trung vào những gì bạn không có, hãy biết ơn những gì mà bạn đang có và bạn sẽ có nhiều hơn.
Sau đây là 369 câu khẳng định tích cực về lòng biết ơn:
1. Tôi biết ơn ngày hôm nay
2. Tôi biết ơn cuộc sống này
3. Tôi biết ơn đôi bàn tay của mình
4. Tôi biết ơn gia đình và bạn bè
5. Tôi biết ơn những ngày hè và nắng ấm
6. Tôi biết ơn tấm lòng bao dung của ba mẹ
7. Tôi biết ơn sự mạnh mẽ của bản thân
8. Tôi biết ơn cuộc sống tươi đẹp này
I. Biết ơn chính mình
9. Tôi biết ơn chính mình
10. Tôi biết ơn tôi của ngày hôm nay
11. Tôi biết ơn tôi của quá khứ và tương lai
12. Tôi biết ơn vì mình đã được sinh ra và có mặt trong cuộc sống này
13. Tôi biết ơn vì tôi là duy nhất, độc đáo và khác biệt
14. Tôi biết ơn những khả năng đặc biệt của mình
15. Tôi biết ơn thân hình cân đối tôi đang có
16. Tôi biết ơn cơ thể khỏe mạnh đầy sức sống của mình
17. Tôi biết ơn hương thơm đặc trưng trên cơ thể
18. Tôi biết ơn những thế mạnh, tài năng và ưu điểm của mình
19. Tôi biết ơn sự tự tin tôi đang có
20. Tôi biết ơn khả năng suy nghĩ của mình
21. Tôi biết ơn vì tôi có thể tưởng tượng ra mọi thứ mà tôi muốn
II. Biết ơn cơ thể
22. Tôi biết ơn từng bộ phận trên cơ thể mình
23. Tôi biết ơn đôi mắt sáng giúp tôi ngắm nhìn vẻ đẹp của vạn vật xung quanh
24. Tôi biết ơn đôi tai nhạy bén giúp tôi lắng nghe những lời hay, ý đẹp, những âm thanh diệu kỳ của cuộc sống
25. Tôi biết ơn đôi bàn tay đã giúp tôi trao đi những điều tốt đẹp
26. Tôi biết ơn đôi chân đã đưa tôi đến mọi nơi mà tôi muốn
27. Tôi biết ơn đôi vai mạnh mẽ đã giúp tôi gánh vác cả gia đình, mục tiêu và hoài bão
28. Tôi biết ơn những ngón tay linh hoạt đã giúp tôi cầm nắm đồ vật một cách chắc chắn
29. Tối biết ơn chiếc mũi đã giúp tôi ngửi được hương thơm của thức ăn và hoa cỏ
30. Tôi biết ơn hàm răng trắng đẹp và chắc khỏe giúp tôi có một nụ cười tươi và ăn những món ăn ngon
31. Tôi biết ơn dạ dày đã làm việc chăm chỉ giúp tôi tiêu hóa mỗi ngày
32. Tôi biết ơn trái tim đang đập mạnh mẽ trong tôi, nhờ nó mà tôi cảm nhận được những yêu thương trong cuộc sống
33. Tôi biết ơn từng hơi thở của mình
34. Tôi biết ơn từng hơi thở tôi hít vào
35. Tối biết ơn từng hơi thở tôi thở ra
III. Biết ơn gia đình
36. Tôi biết ơn người thân, gia đình và bạn bè
37. Tôi biết ơn mẹ
38. Tôi biết ơn mẹ đã sinh ra tôi, giúp tôi có mặt trên cuộc đời này
39. Tôi biết ơn mẹ đã luôn quan tâm, chăm sóc mỗi khi tôi đau ốm
40. Tôi biết ơn mẹ người đã cho tôi cảm nhận được hương vị gia đình qua từng bữa cơm
41. Tôi biết ơn mẹ, người đã yêu thương tôi vô điều kiện
42. Tôi biết ơn ba
43. Tôi biết ơn ba đã dạy tôi nên người
44. Tôi biết ơn ba người đã dạy tôi những điều hay lẽ phải
45. Tôi biết ơn những lời răn dạy của ba giúp tôi trưởng thành hơn mỗi ngày
46. Tôi biết ơn ba người vẫn luôn âm thầm quan tâm và lo lắng cho tôi, tuy ông không nói ra nhưng tôi vẫn cảm nhận được điều đó
47. Tôi biết ơn anh chị em trong nhà
48. Tôi biết ơn ông bà tôi
49. Tôi biết ơn những thiên thần bé nhỏ của mình
50. Tôi biết ơn người tôi yêu, người đã yêu thương tôi rất nhiều
IV. Biết ơn mối quan hệ
51. Tôi biết ơn tất cả những người mà tôi từng gặp trong cuộc sống
52. Tôi biết ơn bạn bè tôi
53. Tôi biết ơn đứa bạn thân đã luôn bên cạnh chia sẻ vui buồn cùng tôi
54. Tôi biết ơn thầy cô đã cho tôi kiến thức
55. Tôi biết ơn tất cả những ai đã dạy tôi điều hay lẽ phải
56. Tôi biết ơn những người xa lạ nhưng hiếu khách
57. Tôi biết ơn sự thân thiện của những con người lần đầu gặp gỡ
58. Tôi biết ơn sự chân thành của những người xung quanh
59. Tôi biết ơn những ai đã không tốt với tôi, vì nhờ họ, tôi trở nên bao dung và rộng lượng
60. Tôi biết ơn những ai đã làm tổn thương tôi, vì nhờ họ tôi học được cách yêu thương chính mình
61. Tôi biết ơn những ai đã rời bỏ tôi, vì nhờ họ tôi học được cách trân trọng những người xung quanh
62. Tôi biết ơn những ai đã ghét bỏ tôi, vì nhờ họ, tôi nhận ra những ai thật sự tốt với tôi
63. Tôi biết ơn những ai đã từng xem thường tôi, vì nhờ họ, tôi đã nỗ lực, phấn đấu, và cải thiện từng ngày
64. Tôi biết ơn những ai đã hời hợt với tôi, vì nhờ họ, tôi học được cách trở nên sâu sắc và đồng cảm
65. Tôi biết ơn những ai đã từng lừa dối tôi, vì nhờ họ, tôi học được bài học về sự cẩn trọng
66. Tôi biết ơn những ai đã từng khoe khoang với tôi, vì nhờ họ tôi học được sự khiêm nhường
67. Tôi biết ơn những ai đã từng chê trách tôi, vì nhờ họ tôi nhận ra những khuyết điểm của mình
V. Biết ơn những điều giá trị trong cuộc sống
68. Tôi biết ơn những điều giá trị trong cuộc sống
69. Tôi biết ơn sự đáng quý của tình bạn, tôi biết đây là thứ cần giữ gìn và trân trọng
70. Tôi biết ơn mình vẫn có quyền tự do lựa chọn, vì không phải ai cũng may mắn có được điều này
71. Tôi biết ơn vì tôi có quyền được mơ ước
72. Tôi biết ơn những giấc mơ về mục tiêu của mình
73. Tuy công việc có bận rộn nhưng tôi vẫn biết ơn vì mình vẫn còn những ngày cuối tuần để thư giãn
74. Tôi biết ơn những kỳ nghỉ cùng gia đình và bạn bè
75. Tôi biết ơn những chuyến du lịch giúp tôi mở mang kiến thức và nâng cao giá trị cuộc sống
76. Tôi biết ơn những sai lầm trong quá khứ, nếu không có chúng, có lẽ tôi đã không thể trưởng thành
77. Tôi biết ơn thời gian đã dạy tôi biết cách trân trọng từng giây phút của hiện tại
78. Tôi biết ơn những thử thách của cuộc sống, mỗi lận vượt qua một thử thách tôi lại thấy mình mạnh mẽ hơn rất nhiều
79. Tôi được sinh để hoàn thành những bài học còn dang dở, tôi biết ơn những bài học của sống
80. Tôi biết ơn những điều tồi tệ đã diễn ra, để hôm nay tôi biết cách trân trọng những điều tốt đẹp dù là nhỏ nhất
VI. Biết ơn sự kỳ diệu của tự nhiên
81. Tôi biết ơn sự kỳ diệu của tự nhiên
82. Tôi biết ơn vẻ đẹp của muôn loài
83. Tôi biết ơn động vật và cây cỏ
84. Tôi biết ơn màu xanh của cành lá
85. Tôi biết ơn cây cối đã tạo ra oxi giúp thôi hít thở mỗi ngày
86. Tôi biết ơn những bé thú cưng của mình, nhờ chúng mà tôi học được bài học về sự yêu thương và lòng trung thành
87. Tôi biết ơn rau quả tươi sạch tôi vẫn ăn mỗi ngày
88. Tôi biết ơn và trân trọng từng giọt nước sách mà tôi được uống, tôi biết mình đã may mắn hơn rất nhiều người
89. Tôi biết ơn không khí trong lành tôi vẫn đang hít thở mỗi ngày
90. Tôi biết ơn vẻ đẹp của giọt sương mai vương trên cành lá
91. Tôi biết ơn hương thơm tự nhiên của hoa cỏ
92. Tôi biết ơn những ánh nắng bên khung cửa sổ, giúp tôi có thêm sức sống và năng lượng cho ngày mới
93. Tôi biết ơn nắng và gió
94. Tôi biết ơn sự ấm áp của mặt trời
95. Tôi biết ơn những làn gió mát trong ngày oi bức
96. Tôi biết ơn hai mùa mưa nắng
97. Tôi biết ơn những cơn mưa đầu mùa chất chứa biết bao kỷ niệm
98. Tôi biết ơn mỗi khi được nhìn thấy cầu vồng sau mưa, tôi biết rằng những điều khó khăn đã qua và những điều tích cực đang đến
99. Tôi biết ơn sự chuyển giao của thời tiết
100. Tôi biết ơn bốn mùa xuân hạ thu đông
101. Tôi biết ơn ngày và đêm
102. Tôi biết ơn bình minh của ngày mới
103. Tôi biết vẻ đẹp của hoàng hôn
104. Tôi biết ơn ánh trăng và mặt trời
105. Tôi biết ơn sự hùng vĩ của núi đồi
106. Tôi biết ơn sự rộng lớn của đại dương
107. Tôi biết ơn trời xanh và mây trắng
VII. Biết ơn những điều bé nhỏ
108. Tôi biết ơn những điều bé nhỏ trong cuộc sống
109. Tôi biết ơn căn phòng ấm áp của mình
110. Tôi biết ơn chiếc giường êm ái tôi đang nằm
111. Tôi biết ơn mùi hương quen thuộc của tấm ga trải giường
112. Tôi biết ơn chiếc áo tôi đang mặc
113. Tôi biết ơn đôi giày tôi đang mang
114. Tối biết ơn cái điện thoại tôi đang dùng
115. Tôi biết ơn chiếc xe máy đã đồng hành cùng tôi trên mọi nẻo đường
116. Tối biết ơn chiếc nón bảo hiểm vẫn luôn bảo vệ tôi an toàn trong mỗi chuyến đi
117. Tôi biết ơn chiếc máy tính vẫn đang hoạt động tốt và giúp tôi giải quyết những công việc hàng ngày
118. Tôi biết ơn ly cà phê vào mỗi sáng giúp tôi tỉnh táo hơn
119. Tôi biết ơn những bài hát mà mình yêu thích
120. Tôi biết ơn một đêm ngủ ngon giấc
121. Tôi biết ơn những giây phút thư giãn mỗi sáng chủ nhật
122. Tôi biết ơn những lúc nhàn rỗi được nằm dài trên ghế và đọc một cuốn sách hay
123. Tôi biết ơn vì được tắm nước nóng vào những ngày đông lạnh
124. Tôi biết ơn những lúc được cười nghiêng ngả khi xem một bộ phim hài
125. Tôi biết ơn những phút giây tĩnh lặng của cuộc sống
126. Tôi biết ơn vì được sống trong yên bình và hạnh phúc
VIII. Biết ơn tiền bạc & sự giàu có
127. Tôi biết ơn tiền bạc và sự giàu có
128. Tôi biết ơn số tiền đang có trong ví của mình
129. Tôi biết ơn số tiền mà tôi tiết kiệm được
130. Tôi biết ơn số tiền trong tài khoản đang tăng lên từng ngày
131. Tôi biết ơn cảm giác háo hức vào những ngày được lĩnh lương
132. Tôi biết ơn số tiền hoa hồng mà tôi nhận được
133. Tôi biết ơn khoản tiền thưởng xứng đáng với công sức mà mình bỏ ra
134. Tôi biết ơn nhiều dòng tiền đang chảy vào tài khoản của tôi mỗi ngày
135. Tôi biết ơn nhiều nguồn thu nhập tôi đang có
136. Tôi biết ơn những khoản đầu tư đang sinh lời mỗi ngày
137. Tôi biết ơn những nguồn thu nhập thu động mà tôi tạo ra
138. Tôi biết ơn mục tiêu tự do tài chính của mình
139. Tôi biết ơn vì tiền bạc tới với tôi một cách nhanh chóng và dễ dàng
140. Tôi biết ơn tiền bạc đã đến vào đúng những lúc tôi cần
141. Tôi biết ơn khả năng quản lý tài chính của mình
142. Tôi biết ơn sự an toàn về tài chính mà tôi đang có
143. Tôi biết ơn tình hình tài chính khả quan của mình
144. Tôi biết ơn về năng lực tài chính của tôi đang phát triển từng ngày
145. Tôi biết ơn về tiềm năng tài chính vô hạn mà tôi đang hướng đến
146. Tôi biết ơn sự giàu có của vũ trụ
147. Tôi biết ơn vì tôi là một thỏi nam châm thu hút tiền bạc
148. Tôi biết ơn những khoản tiền bất ngờ đã và đang đến với tôi
149. Tôi biết ơn vì tôi đang được sống trong giàu có và đủ đầy
150. Tôi biết ơn vì những của cải vật chất đang không ngừng chảy vào cuộc sống của tôi
151. Tôi biết ơn cuộc sống giàu có của mình
IX. Biết ơn những điều tốt đẹp
152. Tôi biết ơn những điều tốt đẹp trong cuộc sống
153. Tôi biết ơn những cơ hội đã đến với tôi
154. Tôi biết ơn những món quà tôi được tặng
155. Tôi biết ơn vì may mắn luôn mỉm cười với tôi
156. Tôi biết ơn những điều bất ngờ và thú vị
157. Tôi biết ơn những lời khen mọi người đã dành cho tôi
158. Tôi biết ơn những suy nghĩ tích cực của mình
159. Tôi biết ơn những lời nói đẹp mà mình nói ra
160. Tôi biết ơn những điều hay lẽ phải mà mình được dạy
161. Tôi biết ơn sự nhiệm màu của cuộc sống
162. Tôi biết ơn sự diệu kỳ của tự nhiên
163. Tôi biết ơn sự bao la của vũ trụ
164. Tôi biết ơn phép màu của tạo hóa
X. Biết ơn tình yêu
165. Tôi biết ơn tình yêu
166. Tôi biết ơn tình yêu luôn đong đầy cuộc sống
167. Tôi biết ơn tình yêu một cách vô điều kiện
168. Tôi biết ơn vì cuộc sống của tôi luôn tràn ngập những rung động của tình yêu
169. Tôi biết ơn ba mẹ đã yêu thương tôi
170. Tôi biết ơn bạn bè đã quý mến tôi
171. Tôi biết ơn tình yêu của những người xung quanh đang dành cho tôi
172. Tôi biết ơn người tôi yêu đã yêu tôi rất nhiều
173. Tôi biết ơn từng khoảnh khắc được bên cạnh những người mà mình yêu thương
174. Tôi biết ơn phép màu của tình yêu
175. Tôi biết ơn vì tôi luôn được là chính mình mỗi khi bên cạnh người tôi yêu
176. Tôi biết ơn những khoảnh khắc nói cười với những người tôi yêu thương
177. Tôi biết ơn tình yêu trong tôi đang lớn lên, lớn lên từng ngày
178. Tôi biết ơn tình yêu của mọi người dành cho tôi đang nhiều hơn, nhiều hơn mỗi ngày
179. Tôi biết ơn trái tim cởi mở của mình luôn biết cách cho đi và nhận lại tình yêu
180. Tôi biết ơn những điều ngọt ngào trong tình yêu
181. Tôi biết ơn sự lãng mạn của tình yêu
182. Tôi biết ơn tình yêu chân thành của người tôi yêu
183. Tôi biết ơn sự chung thủy trong tình yêu của người ấy
184. Tôi biết ơn vũ trụ đã dẫn lối cho tôi đến với một tình yêu đẹp
185. Tôi biết ơn vũ trụ đã giúp tôi tìm thấy nửa kia phù hợp
186. Tôi biết ơn tình yêu và tôi xứng đáng được yêu thương
187. Tôi biết ơn tình yêu và tôi xứng đáng có một tình yêu đẹp
XI. Biết ơn cảm xúc bản thân
188. Tôi biết ơn những cảm xúc của bản thân
189. Tôi biết ơn vì tôi đang được sống trong hạnh phúc
190. Tôi biết ơn cảm giác thanh thản trong tôi
191. Tôi biết ơn những suy nghĩ lạc quan của mình
192. Tôi biết ơn cảm giác bình yên của cuộc sống
193. Tôi biết ơn sự kính trọng mà tôi nhận được
194. Tôi biết ơn sự đồng cảm của mọi người
195. Tôi biết ơn vì mình học được cách tha thứ và cho đi
196. Tôi biết ơn bạn bè và đồng nghiệp vẫn luôn tin tưởng tôi
197. Tôi biết ơn gia đình vẫn luôn đứng về phía tôi
198. Tôi biết ơn vì ngày hôm nay tôi vẫn được cười nói vui vẻ
199. Tôi biết ơn sự sáng suốt của tâm trí
200. Tôi biết ơn một cảm giác an lành đang hiện hữu
201. Tôi biết ơn những cảm xúc tích cực tôi đang có
202. Tôi biết ơn niềm vui khi cho đi và nhận lại yêu thương
203. Tôi biết ơn lòng tốt và sự tử tế
204. Tôi biết ơn sự tích cực và lạc quan
205. Tôi biết ơn niềm vui và hạnh phúc
206. Tôi biết ơn sự đồng cảm và thấu hiểu
207. Tôi biết ơn cảm giác bình an và thanh thản
208. Tôi biết ơn sự bao dung và tha thứ
209. Tôi biết ơn sự đồng cảm và sẻ chia
210. Tôi biết ơn tình yêu và sự chung thủy
211. Tôi biết ơn sự rộng lượng và vị tha
212. Tôi biết ơn tất cả những cảm xúc mà mình đã trải qua
XII. Biết ơn bài học cuộc sống
213. Tôi biết ơn những bài học của cuộc sống
214. Tôi biết ơn nghệ thuật của sự buông bỏ
215. Tôi biết ơn sức mạnh của sự tha thứ
216. Tôi biết ơn phép màu của lòng biết ơn
217. Tôi biết ơn niềm vui của sự cho đi vô điều kiện
218. Tôi biết ơn những lời nói thật lòng và chân chất
219. Tôi biết ơn vì tôi đang được sống với con người chân thật nhất của mình
220. Tôi biết ơn vì tôi tìm thấy được niềm vui mỗi khi giúp đỡ người khác
221. Tôi biết ơn vì tôi đã dám dũng cảm nói ra lời xin lỗi
222. Tôi biết ơn vì tôi có thể nhận ra những sai lầm của mình và sửa chữa chúng
223. Tôi biết ơn bài học về sự tử tế và chân thành
224. Tôi biết ơn bài học về sự kiên trì và nhẫn nại
225. Tôi biết ơn bài học về lòng khoan dung và độ lượng
226. Tôi biết ơn bài học về sự từ bi và lòng trắc ẩn
227. Tôi biết ơn bài học về lòng tốt và yêu thương
228. Tôi biết ơn bài học về sự lạc quan và cởi mở
229. Tôi biết ơn bài học về tình yêu và lòng chung thủy
230. Tôi biết ơn bài học về cái tôi và sự khiêm nhường
231. Tôi biết ơn bài học về sự tha thứ và cho đi
232. Tôi biết ơn bài học về sự quan tâm và đồng cảm
233. Tôi biết ơn bài học về sự lắng nghe và thấu hiểu
234. Tôi biết ơn bài học về chi tiêu và tiết kiệm
235. Tôi biết ơn bài học về sự tỉ mỉ và cẩn trọng
236. Tôi biết ơn bài học về mục tiêu và kế hoạch
237. Tôi biết ơn bài học về sự nhất quán và tập trung
238. Tôi biết ơn bài học về sự thật thà và trung thực
239. Tôi biết ơn bài học về chữ tín và trách nhiệm
240. Tôi biết ơn bài học về lời xin lỗi và cảm ơn
XIII. Biết ơn sự thành công
241. Tôi biết ơn sự thành công
242. Tôi biết ơn mọi sự thành công trong cuộc sống của mình
243. Tôi biết ơn những cơ hội đang đến với tôi
244. Tôi biết ơn tất cả những bài học về sự thành công
245. Tôi biết ơn tấm gương của những người thành công mà tôi đang noi theo
246. Tôi biết ơn vũ trụ đang dẫn lối giúp tôi đến với thành công
247. Tôi biết ơn sự thành công của mình ở hiện tại
248. Tôi biết ơn vì những thành công trong quá khứ và tương lai
249. Tôi biết ơn luật hấp dẫn đang thu hút những cơ hội thành công đến với tôi
250. Tôi biết ơn vì mỗi ngày trôi qua tôi lại rõ ràng hơn về con đường thành công của mình
251. Tôi biết ơn vì tôi có đủ lòng tin để chạm đến thành công
252. Tôi biết ơn vì tôi đang bước đi trên con đường dẫn đến thành công
253. Tôi biết ơn vì thành công đến với tôi một cách dễ dàng
254. Tôi biết ơn tất cả những động lực đang thôi thúc tôi đến với thành công
255. Tôi biết ơn vì tôi là một thỏi nam châm thu hút thành công
256. Tôi biết ơn vì tôi đang phát ra những rung động của người thành công
257. Tôi biết ơn vì xung quanh tôi luôn có hình bóng của những người thành công
258. Tôi biết ơn vì tôi xứng đáng với thành công
259. Tôi biết ơn vì tôi tin mình có thể đạt được những thành công ngoài mong đợi
260. Tôi biết ơn vì hôm nay tôi đang đến rất gần với thành công
XIV. Biết ơn sức khỏe
261. Tôi biết ơn sức khỏe
262. Tôi biết ơn sức khỏe hoàn hảo của mình
263. Tôi biết ơn vì tôi đang có một sức khỏe tốt
264. Tôi biết ơn cơ thể tràn đầy nhựa sống của mình
265. Tôi biết ơn cơ chế tự chữa lành của cơ thể
266. Tôi biết ơn từng hơi thở đầy sức sống của mình
267. Tôi biết ơn vì sức khỏe của tôi đang tốt lên từng ngày
268. Tôi biết ơn sự thoải mái tôi đang có
269. Tôi biết ơn sự dễ chịu tôi đang cảm nhận được
270. Tôi biết ơn về sự phục hồi tự nhiên của cơ thể
271. Tôi biết ơn những suy nghĩ tích cực giúp tôi thanh lọc tinh thần mỗi ngày
272. Tôi biết những bài tập thể dục đang giúp cơ thể tôi khỏe lên từng ngày
273. Tôi biết ơn những loại thực phẩm tốt cho sức khỏe
274. Tôi biết ơn những rau quả tươi ngon giúp tôi tươi trẻ mỗi ngày
275. Tôi biết ơn sự kỳ diệu của nước giúp tôi thanh lọc cơ tôi
XV. Biết ơn năng lượng tích cực
276. Tôi biết ơn phép màu của năng lượng tích cực
277. Tôi biết ơn sự rung động tích cực của từng tế bào trên cơ thể
278. Tôi biết ơn năng lượng tích cực của những người xung quanh
279. Tôi biết ơn năng lượng tích cực trong từng suy nghĩ của mình
280. Tôi biết ơn nguồn năng lượng tích cực trong từng lời nói đẹp
281. Tôi biết ơn nguồn năng lượng tích cực trong từng cử chỉ đẹp
282. Tôi biết ơn vũ trụ luôn tạo ra những nguồn năng lượng tích cực
283. Tôi biết ơn luật hấp dẫn luôn mang đến cho tôi những điều tốt đẹp
284. Tôi biết ơn vì tôi là thỏi nam châm thu hút những điều tích cực
285. Tôi biết ơn mỗi sáng thức dậy tôi lại thấy bản thân mình tích cực hơn
XVI. Biết ơn những điều mới mẻ
286. Tôi biết ơn những điều mới mẻ trong cuộc sống
287. Tôi biết ơn những người bạn mà tôi quen biết gần đây
288. Tôi biết ơn những bài học mới
289. Tôi biết ơn những trải nghiệm mới mẻ đầy thú vị
290. Tôi biết ơn những kỹ năng mà mình mới học được
291. Tôi biết ơn những đồ vật mà tôi mới mua gần đây
292. Tôi biết ơn chiếc áo mới của mình
293. Tôi biết ơn những vùng đất mà tôi lần đầu đặt chân đến
294. Tôi biết ơn những trò chơi mới lạ lần đầu được trải nghiệm
295. Tôi biết ơn những tư duy mới mẻ đầy sáng tạo của mình
296. Tôi biết ơn những mục tiêu mới
297. Tôi biết ơn những cơ hội mới đang đến với tôi
298. Tôi biết ơn những nguồn thu nhập mới tôi đang tạo ra
299. Tôi biết ơn những khách hàng mới đang đến với tôi mỗi ngày
300. Tôi biết ơn những bản hợp đồng mới mà tôi chuẩn bị ký kết
301. Tôi biết ơn những nguồn năng lượng mới mẻ đang rung động trong tôi
302. Tôi biết ơn tất cả những điều mới mẻ đang đến với tôi mỗi ngày
XVII. Biết ơn công việc kinh doanh
303. Tôi biết ơn công việc kinh doanh của mình
304. Tôi biết ơn sản phẩm mà tôi đang kinh doanh
305. Tôi biết ơn dịch vụ mà tôi đang cung cấp cho khách hàng
306. Tôi biết ơn những người nhân viên đã làm việc chăm chỉ mỗi ngày
307. Tôi biết ơn đối tác đã cung cấp cho tôi những sản phẩm, dịch vụ chất lượng
308. Tôi biết ơn những người khách hàng dễ tính
309. Tôi biết ơn những người khách hàng thân thiết
310. Tôi biết ơn những người khách hàng đã mua đi mua lại sản phẩm của tôi
311. Tôi biết ơn những người khách hàng đã dùng đi dùng lại dịch vụ mà tôi cung cấp
312. Tôi biết ơn nhu cầu của thị trường đang tăng lên mỗi ngày
313. Tôi biết ơn công việc kinh doanh của mình đang khởi sắc từng ngày
314. Tôi biết ơn công việc kinh doanh đang không ngừng phát triển
315. Tôi biết ơn công việc kinh doanh đang liên tục được mở rộng
316. Tôi biết ơn công việc kinh doanh đã giúp tôi tạo ra thêm nhiều nguồn thu nhập
317. Tôi biết ơn công việc kinh doanh đã giúp tôi tạo ra công ăn việc làm cho nhiều người
318. Tôi biết ơn công việc kinh doanh đã giúp tôi giải quyết những vấn đề của khách hàng
319. Tôi biết ơn công việc kinh doanh đã giúp tôi mang lại giá trị cho mọi người
XVIII. Biết ơn công việc mơ ước
320. Tôi biết ơn công việc mơ ước của mình
321. Tôi biết ơn vì tôi đang được làm đúng công việc mà mình yêu thích
322. Tôi biết ơn vì tôi đang được làm việc đúng với sở trường của mình
323. Tôi biết ơn vì tôi có thể phát huy toàn bộ thế mạnh trong công việc mình đang làm
324. Tôi biết ơn vì công việc của tôi có thể giúp đỡ cho nhiều người
325. Tôi biết ơn vì công việc của tôi có thể mang lại giá trị cho người khác
326. Tôi biết ơn số tiền tôi kiếm được từ công việc mơ ước của mình
327. Tôi biết ơn vì công việc của tôi mang lại nguồn thu nhập ổn định
328. Tôi biết ơn vì tôi có thể chăm lo cho gia đình nhờ công việc mà tôi đang làm
329. Tôi biết ơn vì tôi đang làm một công việc đáng mơ ước
330. Tôi biết ơn vì tôi đang làm một công việc đáng tự hào
XIX. Biết ơn những khoản đầu tư
331. Tôi biết ơn những khoản đầu tư
332. Tôi biết ơn những khoản đầu tư đang sinh lời của mình
333. Tôi biết ơn những kiến thức đầu tư tôi đang có
334. Tôi biết ơn những kinh nghiệm đầu tư từ những người thành công
335. Tôi biết ơn những bài học đầu tư mà tôi học được
336. Tôi biết ơn những tư duy đầu tư đúng đắn
337. Tôi biết ơn những kỹ năng đầu tư mà tôi đang vận dụng
338. Tôi biết ơn những khoản đầu tư an toàn mà tôi có
339. Tôi biết ơn những khoản đầu tư đang tạo ra lợi nhuận từng ngày
340. Tôi biết ơn nguồn thu nhập thụ động từ những khoản đầu tư của mình
XX. Biết ơn ngoại hình đẹp
341. Tôi biết ơn ngoại hình đẹp của mình
342. Tôi biết ơn mái tóc đẹp của mình
343. Tôi biết ơn đôi mắt của mình
344. Tôi biết ơn vì tôi có một chiếc mũi đẹp
345. Tôi biết ơn vì tôi có một đôi môi đẹp
346. Tôi biết ơn gương mặt đẹp của mình
347. Tôi biết ơn vì tôi có một làn da đẹp
348. Tôi biết ơn vì tôi có một cơ thể đẹp
349. Tôi biết ơn chiều cao lý tưởng của mình
350. Tôi biết ơn vì tôi có một vẻ ngoài thu hút
351. Tôi biết ơn bản thân mình
352. Tôi biết ơn người thân gia đình và bạn bè
353. Tôi biết ơn tất cả những mối quan hệ tôi đang có
354. Tôi biết ơn tiền bạc và sự giàu có
355. Tôi biết ơn công việc mơ ước của mình
356. Tôi biết ơn thành công và cơ hội
357. Tôi biết ơn những điều mới mẻ trong cuộc sống
358. Tôi biết ơn những điều tích cực đang đến với tôi
359. Tôi biết ơn kỳ diệu của tự nhiên
360. Tôi biết ơn phép màu của tạo hóa
361. Tôi biết ơn những điều nhỏ bé quanh tôi
362. Tôi biết ơn sự đủ đầy của vũ trụ
363. Tôi biết ơn tình yêu
364. Tôi biết ơn sức khỏe
365. Tôi biết ơn niềm vui
366. Tôi biết ơn hạnh phúc
367. Tôi biết ơn hiện tại
368. Tôi biết ơn tất cả những gì tôi đang có
369. Tôi cảm ơn, cảm ơn, cảm ơn. Tôi cảm ơn, cảm ơn, cảm ơn
Nguồn: vanwriter.com